🔍
Search:
BINH LÍNH
🌟
BINH LÍNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
장교의 지휘를 받는 낮은 계급의 군인.
1
LÍNH, BINH LÍNH:
Quân nhân cấp thấp nhất nhận sự chỉ huy của tướng tá.
-
Danh từ
-
1
군대에서, 장교가 아닌 보통 군인.
1
BINH SĨ, BINH LÍNH:
Người lính bình thường trong quân đội, không phải là tướng.
-
Danh từ
-
1
군대 생활을 오래한 병사.
1
BINH LÍNH CÓ THÂM NIÊN:
Binh sĩ phục vụ lâu năm trong quân đội.
🌟
BINH LÍNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
적의 군대나 군인을 사로잡음.
1.
SỰ BẮT LÀM TÙ BINH:
Việc bắt sống quân đội hay binh lính của địch.
-
2.
짐승이나 물고기를 잡음.
2.
SỰ ĐÁNH BẮT, SỰ SĂN BẮT:
Việc bắt cá hay muông thú.
-
Danh từ
-
1.
학문과 기술을 가르치는 관리.
1.
GIÁO VIÊN, CÁN BỘ GIẢNG DẠY:
Người quản lý giảng dạy kỹ thuật hoặc học vấn
-
2.
군대에서 군사들을 교육하거나 훈련하는 일을 맡은 장교.
2.
SĨ QUAN HUẤN LUYỆN:
Sĩ quan làm công việc huấn luyện hoặc giáo dục binh lính ở trong quân đội.
-
Danh từ
-
1.
군대의 사병 중에서 상등병의 아래이고 이등병의 위인 계급.
1.
CHUẨN HẠ SỸ:
Cấp bậc dưới hạ sỹ và trên binh nhì trong binh lính của quân đội.
-
Danh từ
-
1.
군인의 수. 또는 그로부터 나오는 군대의 힘.
1.
BINH SỐ, BINH LỰC:
Số binh lính. Hoặc sức mạnh của quân đội có được từ đó.
-
Động từ
-
1.
적의 군대나 군인을 사로잡다.
1.
BẮT LÀM TÙ BINH:
Bắt sống quân đội hay binh lính của địch.
-
2.
짐승이나 물고기를 잡다.
2.
ĐÁNH BẮT, SĂN BẮT:
Bắt muông thú hay cá.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 중사의 아래, 병장의 위로 부사관 계급에서 가장 낮은 계급.
1.
HẠ SĨ:
Cấp thấp nhất trong các cấp bậc sĩ quan, dưới trung sĩ và trên binh lính ở trong quân đội.
-
Danh từ
-
1.
봉급을 주며 병사를 부려 씀. 또는 봉급을 주며 부려 쓰는 병사.
1.
SỰ DÙNG LÍNH ĐÁNH THUÊ, SỰ DÙNG LÍNH TAY SAI, LÍNH ĐÁNH THUÊ, LÍNH TAY SAI:
Sự trả lương và sử dụng binh lính. Hoặc binh lính được trả tiền để làm việc.